
Giá xe Kia Morning 2021, Mẫu xe mới vừa ra mắt bỏ qua thế hệ thứ 3 và bước sang thế hệ thứ 4 với màn lột xác toàn diện về ngoại thất. Cụ thể, Kia Morning 2021 có 2 phiên bản gồm X-Line và GT-Line với giá 439 triệu đồng cho cả 2.
- 1 Giá xe Kia Morning 2021 lăn bánh
- 2 Giá xe Kia Morning 1.0 MT 2021
- 3 Giá xe Kia Morning EX MT 2021
- 4 Giá xe Kia Morning 2021 bản Si MT
- 5 Giá xe Kia Morning 2021 bản Si AT
- 6 Giá xe Kia Morning 2021 bản S AT
- 7 Mua xe Kia Morning trả góp năm 2021
- 8 Đánh giá xe Kia Morning 2021 về kích thước tổng thể
- 9 NỘI THẤT
- 10 Đánh giá xe Kia Morning 2021 về trang bị động cơ
- 11 Bài viết liên quan

Giá xe Kia Morning 2021 lăn bánh
Mẫu Hatchback đô thị cỡ nhỏ Kia Morning góp mặt tới 5 phiên bản Việt Nam với giá bán thấp nhất là 290 triệu đồng dành cho bản 1.0 MT, 2 phiên bản đang bán chạy nhất là Morning Si (MT & AT) có giá bán lần lượt là 345 triệu và 379 triệu. Riêng giá xe Kia Morning 2021 phiên bản cao cấp nhất (Bản S AT) vừa có sự điều chỉnh nhẹ về giá bán, theo đó giá Morning niêm yết và giá lăn bánh xe Kia Morning mới nhất trong tháng này như sau:
Bảng giá xe Kia Morning 2021 tháng 1/2021 | |
Phiên bản Kia | Giá xe (triệu đồng) |
Kia Morning GT-Line | 439 |
Kia Morning X-Line |
Giá lăn bánh xe Kia Morning 2021 | ||||
Kia Morning 2021 | Giá bán | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Kia Morning 1.0 MT | 290,000,000 | 351,430,000 | 336,630,000 | 326,630,000 |
Kia Morning EX MT | 299,000,000 | 361,645,000 | 346,665,000 | 336,665,000 |
Kia Morning Si MT | 345,000,000 | 413,855,000 | 397,955,000 | 387,955,000 |
Kia Morning Si AT | 379,000,000 | 452,445,000 | 435,865,000 | 425,865,000 |
Kia Morning S AT | 390,000,000 | 464,930,000 | 448,130,000 | 438,130,000 |
Cả 5 phiên bản Kia Morning 2021 đang bán tại Việt Nam đều có kích thước tổng thể dài x rộng x cao tương ứng 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở 2.400mm, lớn hơn 15mm so với phiên bản cũ và đây cũng là đối thủ nặng ký nhất trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ tại Việt Nam khi cạnh tranh với Hyundai Grand i10, Chevrolet Spark hay Mitsubishi Mirage…
Giá xe Kia Morning 1.0 MT 2021
Giá lăn bánh Kia Morning 1.0 MT 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 290,000,000 | 290,000,000 | 290,000,000 |
Phí trước bạ | 34,800,000 | 29,000,000 | 29,000,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4,350,000 | 4,350,000 | 4,350,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 351,430,000 | 336,630,000 | 326,630,000 |
Giá xe Kia Morning EX MT 2021
Giá lăn bánh Kia Morning EX MT 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 299,000,000 | 299,000,000 | 299,000,000 |
Phí trước bạ | 35,880,000 | 29,900,000 | 29,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 4,485,000 | 4,485,000 | 4,485,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 361,645,000 | 346,665,000 | 336,665,000 |
Giá xe Kia Morning 2021 bản Si MT
Giá lăn bánh Kia Morning Si MT 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 345,000,000 | 345,000,000 | 345,000,000 |
Phí trước bạ | 41,400,000 | 34,500,000 | 34,500,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5,175,000 | 5,175,000 | 5,175,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 413,855,000 | 397,955,000 | 387,955,000 |
Giá xe Kia Morning 2021 bản Si AT
Giá lăn bánh Kia Morning 2021 bản Si AT | |||
Khoản phí | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 379,000,000 | 379,000,000 | 379,000,000 |
Phí trước bạ | 45,480,000 | 37,900,000 | 37,900,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5,685,000 | 5,685,000 | 5,685,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 452,445,000 | 435,865,000 | 425,865,000 |
Giá xe Kia Morning 2021 bản S AT
Giá lăn bánh Kia Morning S AT 2021 | |||
Khoản phí | Hà Nội | TPHCM | TP khác |
Giá niêm yết | 390,000,000 | 390,000,000 | 390,000,000 |
Phí trước bạ | 46,800,000 | 39,000,000 | 39,000,000 |
Phí đăng kiểm | 240,000 | 240,000 | 240,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1,560,000 | 1,560,000 | 1,560,000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 5,850,000 | 5,850,000 | 5,850,000 |
BH trách nhiệm dân sự | 480,000 | 480,000 | 480,000 |
Phí biển số | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Tổng | 464,930,000 | 448,130,000 | 438,130,000 |
Mua xe Kia Morning trả góp năm 2021
Mua ô tô trả góp nói chung và Mua xe Kia Morning trả góp nói riêng là một hình thức giúp bạn sở hữu một chiếc xe mà chỉ cần phải trả trước 30%, hoặc chỉ khoảng 10% giá trị của xe. Phần còn lại ngân hàng sẽ chi trả trước, bạn sẽ phải thanh toán trong một thời gian khá dài. Thông thường, đại lý sẽ là trung gian giữa ngân hàng và người mua.
Kia Morning 2021: Giá bán Morning mới bao nhiêu?
Tuy nhiên, khi mua ô tô trả góp bạn cần lưu ý những điểm dưới đây để tránh gặp phải rắc rối về sau cũng như đảm bảo lợi ích cho chính bản thân mình. Chi phí lãi suất vay mua xe Kia Morning 2021 trả góp mới nhất như sau:
Mua xe Kia Morning trả góp năm 2021 ( bản 1.0 MT – Vay 5 năm) | |||
Giá xe Kia Morning 2021 | 290,000,000 | 290,000,000 | 290,000,000 |
% Trả trước | 30% | 40% | 50% |
Số tiền trả trước | 87,000,000 | 116,000,000 | 145,000,000 |
Khoản cần vay | 203,000,000 | 174,000,000 | 145,000,000 |
Lãi suất trung bình/tháng (9%/năm) | 0.75% | 0.75% | 0.75% |
Tiền lãi phải trả/tháng | 1,522,500 | 1,305,000 | 1,087,500 |
Tiền gốc phải trả/tháng | 3,383,333 | 2,900,000 | 2,416,667 |
Tổng tiền phải trả hàng tháng | 4,905,833 | 4,205,000 | 3,504,167 |
Lưu ý khi mua xe Kia Morning trả góp: Bên cạnh khoản phí mua xe trả góp, người mua còn phải cân nhắc các chi phí khác để thực sự sở hữu được chiếc xe. Các loại phí khác bao gồm: Phí đăng ký xe, chi phí thuế trước bạ, phí đăng kiểm, bảo hiểm xe, phí bảo hiểm với khoản vay ngân hàng cùng một số phí khác tùy theo quy định của ngân hàng cùng tổng giá trị xe. Ngoài ra, khi lựa chọn hình thức vay, người mua cũng cần quan tâm đến chi phí cho xe trong thời gian sử dụng như: phí bảo trì đường bộ, phí bảo dưỡng, phí trông gửi xe hàng tháng… để đảm bảo có đủ điều kiện tài chính chi trả nợ và lãi suất.
Đánh giá xe Kia Morning 2021 về kích thước tổng thể
Sở hữu kích thước tổng thể lần lượt là 3596 x 1595 x 1490 mm, Kia Morning 2021 có dáng dấp khá nhỏ gọn và linh hoạt, khiến chiếc xe có thể di chuyển dễ dàng trên đường phố Việt Nam. Ở phiên bản 2021 này.
Kia Morning 2021: Giá bán Morning mới bao nhiêu?
Kia Morning 2021 vẫn sử dụng động cơ loại dung tích 1.25L, 4 xi lanh thẳng hàng, cam kép DOHC cho công suất cực đại 86 mã lực kết hợp cùng hộp số tự động 4 cấp tiêu chuẩn. Nhìn chung, Kia Morning 2021 mang đến cho người dùng một chiếc xe có khả năng vận hành khá êm ái, mạnh mẽ.
Đuôi xe Kia Morning 2021: Giá bán Morning mới bao nhiêu?
Kích thước tổng thể Kia Morning 2021 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 3.595 x 1.595 x 1.490 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.385 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 152 mm | |
Bán kính quay vòng | 4.900 mm | |
Trọng lượng không tải | 940 kg (Si MT) | 960 kg (Si AT) |
Trọng lượng toàn tải | 1.340 kg (Si MT) | 1.370 kg (Si AT) |
Dung tích thùng nhiên liệu | 35 L | |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
NỘI THẤT
Kia Morning có kích thước tổng thể là 3.595 x 1.595 x 1.485 (mm), chiều dài cơ sở 2.400 mm. Thế hệ mới sở hữu không gian rộng rãi và thoáng mát hơn so với trước.
khoang nội thất xe Kia Morning 2021: Giá bán Morning mới bao nhiêu?
Điểm nhấn đáng chú ý trên Kia Morning là màn hình cảm ứng 8 inch đặt nổi, thiết kế ấn tượng nhất trong phân khúc hạng A. Các trang bị khác trên xe có thể kể đến như hệ thống âm thanh 6 loa, vô-lăng bọc da, đồng hồ đa thông tin phía sau kết hợp màn hình LCD 4,2 inch,…
Cabin xe Kia Morning 2021: Giá bán Morning mới bao nhiêu?
Ghế ngồi trên Kia Morning mới đều được bọc da, riêng bản GT-Line có thêm đường viền và chỉ khâu màu đỏ. Trong khi bản X-Line sử dụng chỉ khâu màu xanh lá. Tất cả các phiên bản đều trang bị ghế chỉnh tay 6 hướng.
Khoang hành lý trên xe có dung tích 255L và tăng lên 1.010L khi hàng ghế thứ 2 được gập xuống.
Đánh giá xe Kia Morning 2021 về trang bị động cơ
Kia Morning 2021 bản S vẫn sử dụng động cơ dung tích 1.25L tạo ra công suất tối đa đến 86 mã lực và mô-men xoắn cực đại 120 Nm kết hợp với hộp số tự động 4 cấp. Không cần phải bàn cãi quá nhiều khi Kia Morning S vẫ là mẫu xe đô thị nổi trội bậc nhất ở Việt Nam hiện tại do có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng di chuyển ở đường nội đô. Khi chạy ở tốc độ từ 100 km/h quay đầu trên đường cao tốc thì xe vẫn cho cảm giác lái khá tốt, tuy nhiên nếu trên vận tốc trên thì xe sẽ bị rung lắc và không còn cảm giác đầm chắc.
Động cơ Kia Morning 2021: Giá bán Morning mới bao nhiêu?
Trang bị động cơ Kia Morning 2021 | ||
Kiểu | Xăng, Kappa 1.25L | |
Loại | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC | |
Dung tích xi lanh | 1.248 cc | |
Công suất cực đại | 86Hp / 6000rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 120Nm / 4000rpm | |
Hộp số | Sàn 5 cấp (Si MT) | Tự động 4 cấp (Si AT) |
Hệ thống treo trước | Kiểu McPherson | |
Hệ thống treo sau | Trục xoắn lò xo trụ | |
Phanh | Đĩa x Tang trống | |
Cơ cấu lái | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 175/50R15 | |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm |
Kia Morning 2021 sở hữu thiết kế khá táo bạo với những đường gân cứng cáp, nổi trội, mang lại cho chiếc xe ngoại thất khá mạnh mẽ. Dù có kích thước khá nhỏ, khiến không gian nội thất không thực sự rộng rãi. Tuy nhiên, thiết kế nội thất của Kia Morning 2021 để lại ấn tượng khá mạnh cho người sử dụng bằng những chi tiết sáng tạo như bảng táp lê dạng bán đối xứng với bảng điều khiển trung tâm cỡ lớn, chia làm 2 mảng riêng biệt âm thanh/ điều hòa, hay việc sử dụng tone màu đen – đỏ trẻ trung và lịch lãm.