Giá xe Toyota Corolla Altis 2019 mới nhấtKhông có thay đổi nào xảy ra ở bên ngoài, chiếc sedan phân khúc hạng C đến từ Nhật Bản lần này chỉ chăm chút vào việc bổ sung thêm tính năng để tăng sức cạnh tranh với các đối thủ cùng tầm, điển hình là chiếc Mazda 3 thời trang hay Kia Cerato dồi dào công nghệ giải trí hơn.
Được biết, Toyota Corolla Altis nâng cấp mới có thể sẽ ra mắt thị trường Việt Nam vào tháng 10 tới, như đã trình bày ở trên, phong cách thiết kế ngoại thất của xe vẫn được duy trì hệt như phiên bản đang bán tại các đại lý chính hãng.
Bù lại, Corolla Altis sẽ lần đầu tiên được trang bị hệ thống ga tự động (Cruise Control) trên cả hai phiên bản 1.8 và 2.0 lít, trong đó, những chiếc Corolla Altis 1.8 G sẽ có thêm đèn ban ngày LED, khởi động bằng nút bấm và mã hóa động cơ.
Contents
Bảng giá xe Toyota Altis 2019 – 5 phiên bản mới nhất
Các phiên bản xe Toyota Altis 2019 | Giá niêm yết (VND)** |
Toyota Altis 2.0V Sport Động cơ xăng Số tự động 6 cấp CVT |
905,000,000 |
Toyota Altis 2.0V Luxury Động cơ xăng Số tự động 6 cấp CVT |
864,000,000 |
Toyota Altis 1.8G CVT Động cơ xăng Số tự động 6 cấp CVT |
753,000,000 |
Toyota Altis 1.8E CVT Động cơ xăng Số tự động 6 cấp CVT |
707,000,000 |
Toyota Altis 1.8E MT Động cơ xăng Hộp số tay 6 cấp |
678,000,000 |
So với hai đối thủ Mazda 3 và Kia Cerato, Toyota Corolla Altis luôn kém xa ở cả mảng trang bị và thiết kế, từ đó dẫn đến cách biệt rõ rệt về doanh số. Tính đến hết tháng 8 năm nay, Toyota Việt Nam đã tiêu thụ được tổng cộng 3.819 chiếc Altis, trong khi doanh số cộng dồn của Mazda 3 và Kia Cerato lần lượt là 8.530 và 7.443 xe.
Vì vậy, việc Toyota quyết định cập nhật nhiều tính năng hơn cho Altis tại thời điểm này là hoàn toàn hợp lý, đặc biệt là khi phân khúc sedan hạng C đang mất ưu thế bởi những chiếc crossover / SUV.
Giá lăn bánh xe Toyota Altis 2019 mới nhất 2018(tạm tính)
Các khoản chi phí | Tại Hà Nội | Tại TP Hồ Chí Minh | Khu vực khác |
Giá xe tại đại lý | 753,000,000 | 753,000,000 | 753,000,000 |
Thuế trước bạ (10-12%) | 90,360,000 | 75,300,000 | 75,300,000 |
Phí cấp biển | 20,000,000 | 11,000,000 | 1,000,000 |
Phí bảo trì đường bộ | 3,900,000 | 3,900,000 | 3,900,000 |
Cà số khung số máy | 200,000 | 200,000 | 200,000 |
Phí đăng kiểm | 340,000 | 340,000 | 340,000 |
Phí DV đăng ký, đăng kiểm | 2,500,000 | 2,500,000 | 2,500,000 |
Phí Ép biển | 500,000 | 500,000 | 500,000 |
Tổng chi phí lăn bánh Toyota Altis 1.8 E CVT | 870,800,000 | 846,740,000 | 836,740,000 |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA ALTIS 2019
Toyota Altis 1.8 E MT |
Toyota Altis 1.8 E CVT |
Toyota Altis 1.8 G CVT |
Toyota Altis 2.0 V CVT |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Dáng xe Sedan |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số chỗ ngồi 5 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Số cửa sổ 4.00 |
Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ | Kiểu động cơ |
Dung tích động cơ 1.80L |
Dung tích động cơ 1.80L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Dung tích động cơ 2.00L |
Công suất cực đại 138.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 138.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 138.00 mã lực , tại 6400.00 vòng/phút |
Công suất cực đại 143.00 mã lực , tại 6200.00 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 173.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 173.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 173.00 Nm , tại 4000 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại 187.00 Nm , tại 3600 vòng/phút |
Hộp số 6.00 cấp |
Hộp số | Hộp số | Hộp số |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Kiểu dẫn động Cầu trước |
Mức tiêu hao nhiên liệu 7.30l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.50l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.50l/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu 6.80l/100km |
Điều hòa Chỉnh cơ đơn vùng |
Điều hòa Chỉnh cơ đơn vùng |
Điều hòa Tự động đơn vùng |
Điều hòa Tự động đơn vùng |
Số lượng túi khí 07 túi khí |
Số lượng túi khí 07 túi khí |
Số lượng túi khí 07 túi khí |
Số lượng túi khí 07 túi khí |
Toyota Altis tại Việt Nam có 4 màu cơ bản: trắng, đen, bạc và nâu hổ phách
Nhược Hi (Tuoitrethudo)