Contents
Bảng giá xe Toyota tháng 5 2018 – thông tin giá xe Toyota khuyến mãi mới nhất
Giá xe Toyota đồng loạt giảm từ 20 tới 50 triệu đồng với tất cả các mẫu xe lắp ráp trong nước.
hiện tại, giá xe Toyota lắp ráp trong nước bao gồm Toyota Vios, Corolla Altis, Camry, Innova giảm đồng loạt từ 20 – 50 triệu đồng so với giá đề xuất. Ngược lại, những mẫu xe nhập khẩu nguyên chiếc vẫn đang gặp khó do Toyota chưa giải quyết xong thủ tục giấy tờ nhập khẩu. Dự kiến phải tới cuối tháng 8, các mẫu xe nhập khẩu mới có thể quay trở lại thị trường Việt Nam.

GIÁ XE Toyota Camry 2018
Cụ thể, Toyota Camry 2018 là mẫu xe giảm mạnh nhất, dao động từ 40 – 50 triệu đồng tùy từng đại lý, giá thực tế tại các đại lý từ 947 triệu đồng – 1,252 tỷ đồng. Camry 2018 là phiên bản cải tiến với một số thay đổi về ngoại thất, nội thất nhưng giá bán giảm từ 75 – 101 triệu đồng so với phiên bản trước.
Cũng trong tháng này, Toyota triển khai chương trình “Lướt Innova, Vui hè thật đã” dành cho tất cả các khách hàng mua xe Toyota Innova với 3 phiên bản V, G và Venturer trong khoảng thời gian từ ngày 01/04 tới ngày 31/05/2018 tại toàn bộ hệ thống đại lý của TMV trên toàn quốc.

GIÁ XE Toyota Innova Venturer 2018
Theo đó, những khách hàng ký hợp đồng và thanh toán đầy đủ khi mua xe Toyota Innova V, G và Venturer trong thời gian chương trình sẽ được nhận gói bảo hiểm thân vỏ Toyota 1 năm hoặc gói phụ kiện với giá trị tương đương, tùy theo lựa chọn của khách hàng.
Kết hợp với ưu đãi của đại lý, khách hàng sẽ được giảm tổng cộng từ 30 tới 40 triệu đồng tùy đại lý khi mua xe, riêng mẫu Toyota Innova E sẽ được giảm cao nhất tới 40 triệu đồng. Giá thực tế của 4 phiên bản Innova hiện dao động từ 733 – 845 triệu đồng.

GIÁ XE Toyota Vios 2018
Riêng Toyota Vios được giảm giá từ 20 – 25 triệu đồng, giá bán của 4 phiên bản Vios dao động từ 488 – 561 triệu đồng. Đây là mẫu sedan bán chạy nhất trên thị trường ô tô Việt Nam trong quý 1/2018 với doanh số hơn 6.200 xe, tăng 50% so với năm 2017.
Về phần mình, mẫu sedan hạng C Corolla Altis cũng có mức giảm từ 30 – 35 triệu đồng cho 4 phiên bản tùy chọn, giá thực tế từ 643 tới 875 triệu đồng.
Bảng giá xe Toyota tháng 5/2018 mới nhất
Dòng xe | Động cơ và hộp số |
Công suất/ Mô-men xoắn |
Giá tháng 3/2018 | Giá tháng 4/2018 |
Ưu đãi | ||
Giá xe Toyota Yaris G |
1.5L – CVT | 107/141 | 642 | 642 | 0 | ||
Yaris E | 1.5L – CVT | 2107/141 | 592 | 592 | 0 | ||
Giá xe Toyota Vios G | 1.5L – CVT | 107/141 | 565 | 565 | 0 | ||
Giá xe Toyota Vios E |
1.5L – CVT | 107/141 | 535 | 535 | 0 | ||
Vios E | 1.5L – MT | 107/141 | 513 | 513 | 0 | ||
Vios 1.5G TRD Sedan | 1.5L – CVT | 107/141 | 586 | 586 | 0 | ||
Corolla Altis E | 1.8L – 6MT | 138/173 | 678 | 678 | 0 | ||
Giá xe Toyota Corolla Altis E |
1.8L – CVT | 138/173 | 707 | 707 | 0 | ||
Corolla Altis G | 1.8L – CVT | 138/173 | 753 | 753 | 0 | ||
Corolla Altis V | 2.0L – CVT | 143/187 | 864 | 864 | 0 | ||
Corolla Altis V Sport | 2.0L – CVT | 143/187 | 905 | 905 | 0 | ||
Giá xe Toyota Camry Q |
2.5L – 6AT | 178/231 | 1302 | 1302 | 0 | ||
Camry Q (trắng ngọc trai) | 2.5L – 6AT | 178/231 | – | 1310 | xe mới | ||
Camry G | 2.5L – 6AT | 178/231 | 1161 | 1161 | 0 | ||
Camry G (trắng ngọc trai) | 2.5L – 6AT | 178/231 | – | 1169 | xe mới | ||
Giá xe Toyota Camry E | 2.0L – 6AT | 165/100 | 997 | 997 | 0 | ||
Camry E (trắng ngọc trai) | 2.0L – 6AT | 165/100 | – | 1005 | xe mới | ||
Giá xe Toyota Innova E |
2.0L – 5MT | 134/182 | 743 | 743 | 0 | ||
Innova G | 2.0L – 6AT | 134/182 | 817 | 817 | 0 | ||
Innova V | 2.0L – 6AT | 134/182 | 845 | 945 | 0 | ||
Innova Venturer | 2.0L – 6AT | – | – | 855 | xe mới | ||
Giá xe Toyota Land Cruiser VX |
4.7L – 6AT | 304/439 | 3650 | 3650 | 0 | ||
Land Cruiser Prado TX-L | 2.7L – 6AT | 161/246 | 2167 | 2167 | 0 | ||
Toyota Land Cruiser Prado 2018 | 2.7L – 6AT | 161/246 | 2262 | 2262 | xe mới | ||
Fortuner V 4×4 | 2.7L – 6AT | 158/241 | 1308 | 1308 | 0 | ||
Fortuner V 4×2 | 2.7L – 6AT | 158/241 | 1149 | 1149 | 0 | ||
Fortuner G 4×2 | 2.4L – 6MT | 158/241 | 981 | 981 | 0 | ||
Giá xe Toyota Hilux 2.4E 4×2 AT |
2.4L – 6AT | 147/400 | 673 | 673 | 0 | ||
Hilux 2.4G 4×4 MT | 2.4L – 6MT | 147/400 | 775 | 775 | 0 | ||
Hilux 2.4E 4×2 MT | 2.4L – 6MT | 147/400 | 631 | 631 | 0 | ||
Giá xe Toyota Hiace Động cơ dầu |
– – 6MT | 111(149)/241 | 1240 | 1240 | 0 | ||
Hiace Động cơ xăng | – – 5MT | 75(101)/260 | 1131 | 1131 | 0 | ||
Giá xe Toyota Alphard |
3.5L – 6AT | 271/340 | 3533 | 3533 | 0 |
Lưu ý: Đơn vị giá là triệu đồng